Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Chữa Cảm Sốt - Bưởi

Còn gọi là bòng, co phúc (Mường), kanbao tchiou (Thái), kroth thlong (Cămpuchia) makkamtel, makphuc, maksomo (Lào). Tên khoa học Citrus maxima (Burm) Merrill; Citrus grandis Osbeck. Thuộc họ Cam Rutaceae.

Chữa Cảm Sốt - Bỏng Nổ

Còn gọi là cây nổ, bỏng nẻ, mắc tẻn (Thổ), cáng pa (Thái). Tên khoa học Fluggea virosa (Roxb.Ex Willd) Baill. (Fluggea microcarpa Blume). Thuộc họ Thầu dầu Euphorbiaceae.

Chữa Cảm Sốt - Xương Sông

Còn gọi là rau súng ăn gỏi, xang sông, hoạt lộc thảo. Tên khoa học Blumea myriocephala DC. Convza lanceolaria Roxb. Gorteria setosa Lour, (non L.). Thuộc họ Cúc Asteraceae (Compositae).

Chữa Cảm Sốt - Cây Sả

Còn gọi là cỏ sả, lá sả, sả chanh, hương mao. Tên khoa học Cymbopogon nardus Rendl (Sả) - Cymbopogon flexuosus. Stapf (Sả chanh). Thuộc họ Lúa Poaceae (Gramineae).

Chữa Cảm Sốt - Rau Mùi Tàu

Còn gọi là rau mùi cần, ngò tây, ngò tàu, mùi tàu. Tên khoa học Eryngium foetidum L. Thuộc họ Hoa tán Apiaceae (Umbelliferae).